🔍
Search:
NGHẸT THỞ
🌟
NGHẸT THỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
중요한 부분을 압박하다.
1
LÀM CHO NGHẸT THỞ:
Đè nén phần quan trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ:
Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.
-
☆
Động từ
-
1
숨을 쉬는 소리조차 들리지 않게 조용히 하다.
1
NÍN THỞ:
Giữ im lặng không nghe được cả tiếng thở.
-
2
긴장하여 집중하다.
2
NÍN THỞ:
Căng thẳng tập trung.
-
3
어떤 위세에 눌려 자기 주장이나 기를 펴지 못하다.
3
NGHẸT THỞ:
Bị chèn ép bởi thế lực nào đó nên không thể hiện được chủ trương hay khí thế của mình.
-
Động từ
-
1
숨통을 막거나 산소가 부족하게 하여 숨을 쉬지 못하게 하다.
1
LÀM CHO NGHẸT THỞ, LÀM CHO NGẠT THỞ:
Làm cho thiếu ôxi hoặc tắc khí quản để không thể thở được.
-
Tính từ
-
1
먹은 음식이 잘 소화되지 않아 속이 더부룩하다.
1
CHƯỚNG BỤNG, NẶNG BỤNG, NO HƠI:
Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được nên đầy bụng.
-
2
슬픔이나 노여움 등으로 가슴이 꽉 막힐 정도로 답답하다.
2
NGHẸN THỞ, NGHẸT THỞ:
Ngực thấy tức đến mức bị nghẹn vì buồn bực hay cáu giận...
-
3
덩이진 물건이 부드럽고 무르다.
3
NHUN NHŨN, MỀM MỀM:
Vật đóng thành tảng mềm mại và dẻo dẻo.
-
Phó từ
-
1
물기가 아주 없어지도록 자꾸 마르거나 줄어드는 모양.
1
(KHÔ) HÉO, QUẮT:
Hình ảnh khô hoặc co lại đến mức hết hẳn nước.
-
2
매우 가까이 달라붙거나 자꾸 다가가는 모양.
2
SAN SÁT, KHÍT RỊT, KHÍT KHỊT:
Hình ảnh bám rất sát hay cứ đến rất gần.
-
3
갑자기 자꾸 늘거나 주는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT:
Hình ảnh cứ tăng lên hoặc giảm đi một cách đột ngột.
-
4
매우 세차게 우기는 모양.
4
MỘT CÁCH KHĂNG KHĂNG, MỘT CÁCH NẰNG NẶC:
Hình ảnh cương quyết một cách rất mạnh mẽ.
-
5
여럿이 다 매우 긴장하거나 힘을 주는 모양.
5
MỘT CÁCH NGHẸT THỞ:
Hình ảnh mọi thứ rất căng thẳng hoặc bỏ hết công sức.
-
6
몸이 자꾸 매우 마르는 모양.
6
DÁNG VẺ GẦY ĐÉT, GẦY NHOM:
Hình ảnh thân thể liên tục gầy đi rất nhiều.
-
7
무슨 일을 매우 거침없이 빨리 끝내는 모양.
7
MỘT CÁCH NHANH GỌN, MỘT LOÁNG:
Hình ảnh nhanh chóng kết thúc việc gì đó một cách rất suôn sẻ.
-
☆
Phó từ
-
1
물기가 없어지도록 몹시 마르거나 졸아드는 모양.
1
MỘT CÁCH KHÔ CONG, MỘT CÁCH KHÔ RAN:
Hình ảnh rất khô hoặc cô lại đến mức không còn nước.
-
2
매우 가까이 달라붙거나 세게 죄는 모양.
2
MỘT CÁCH CHẶT:
Hình ảnh bám rất gần hoặc được vặn rất mạnh.
-
3
매우 거침새 없이 갑자기 늘거나 주는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐỘT BIẾN:
Hình ảnh bất ngờ tăng lên hoặc giảm đi một cách không có trở ngại.
-
4
매우 긴장하거나 힘을 주는 모양.
4
MỘT CÁCH NGHẸT THỞ:
Hình ảnh rất căng thẳng hoặc dồn nén sức lực.
-
5
몸이 매우 마른 모양.
5
MỘT CÁCH KHÔ ĐÉT, MỘT CÁCH QUẮT QUEO:
Hình ảnh cơ thể rất gầy.
-
6
무슨 일을 매우 거침없이 빨리 마무리하는 모양.
6
MỘT CÁCH NHANH GỌN, MỘT LOÁNG:
Hình ảnh kết thúc việc gì đó một cách rất suôn sẻ nhanh chóng.
-
7
매우 세차게 우기는 모양.
7
MỘT CÁCH KHĂNG KHĂNG, MỘT CÁCH NẰNG NẶC:
Hình ảnh rất cương quyết
-
☆☆
Động từ
-
1
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4
해나 달이 지다.
4
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6
숨이 멈추다.
6
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
🌟
NGHẸT THỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
매우 벅찬 느낌을 받다.
1.
VỠ TIM, NỔ TUNG LỒNG NGỰC:
Bị cảm giác vô cùng nghẹt thở.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1.
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2.
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2.
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3.
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4.
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4.
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5.
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5.
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc